--

chông gai

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chông gai

+  

  • Spikes and thorns, difficulties, obstacles and dangers
    • đạp bằng mọi chông gai để tiến lên
      to tread flat all obstacles and advance, to advance by contending against difficulties (braving all difficulties)
Lượt xem: 788